Nguỵ Huệ Thành vương
Trị vì | 369 TCN – 319 TCN hay 369 TCN - 335 TCN | ||||
---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Ngụy Tương vương | ||||
Chính quyền | nước Ngụy | ||||
Sinh | 400 TCN | ||||
Mất | 319 TCN Trung Quốc |
||||
An táng | nay thuộc thôn Cấp Thành, trấn Tôn Hạnh Tôn, thành phố Vệ Huy, tỉnh Hà Nam | ||||
Hậu duệ | Thái tử Thân Ngụy Tương vương Công tử Hách |
||||
Tên thậtThụy hiệu |
|
||||
Tiền nhiệm | Ngụy Vũ hầu | ||||
Thân phụ | Ngụy Vũ hầu |